範囲 常に 失う Nghĩa là gì はんい つねに うしなう
範囲 常に 失う Nghĩa là gì はんい つねに うしなう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 範囲 常に 失う
範囲
Cách đọc : はんい
Ý nghĩa : phạm vi
Ví dụ :
知っている範囲で教えてください。
Hãy cho tôi biết trong phạm vi mà anh biết
常に
Cách đọc : つねに
Ý nghĩa : luôn luôn
Ví dụ :
彼は常に姿勢がいい。
Anh ấy luôn ở trong tư thế tốt
失う
Cách đọc : うしなう
Ý nghĩa : mất, thất lạc
Ví dụ :
彼は地震で親を失いました。
Anh ấy đã mất bố mẹ trong động đất
Trên đây là nội dung bài viết : 範囲 常に 失う Nghĩa là gì はんい つねに うしなう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.