継続 生命 敵 Nghĩa là gì けいぞく せいめい てき
継続 生命 敵 Nghĩa là gì けいぞく せいめい てき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 継続 生命 敵
継続
Cách đọc : けいぞく
Ý nghĩa : kế tục
Ví dụ :
ものごとは根気よく継続することが大切です。
Tiếp tục mọi việc với nhiệt huyết là rất quan trọng
生命
Cách đọc : せいめい
Ý nghĩa : sinh mệnh, cuộc sống
Ví dụ :
生命は海から始まったと言われている。
Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển
敵
Cách đọc : てき
Ý nghĩa : kẻ thù
Ví dụ :
あそこに敵がひそんでいる。
Kẻ thù đang ẩn nấp ở kia
Trên đây là nội dung bài viết : 継続 生命 敵 Nghĩa là gì けいぞく せいめい てき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.