締める まずい 平仮名 Nghĩa là gì ?しめる shimeru まずい mazui ひらがな hiragana
締める まずい 平仮名 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
締める まずい 平仮名 Nghĩa là gì ?しめる shimeru まずい mazui ひらがな hiragana. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 締める まずい 平仮名
締める
Cách đọc : しめる shimeru
Ý nghĩa : buộc chặt, thắt
Ví dụ :
彼はシートベルトを締めた。
Anh ấy đã thắt chặt dây an toàn
まずい
Cách đọc : まずい mazui
Ý nghĩa : không ngon
Ví dụ :
ここの料理はまずい。
Món ăn này dở quá
平仮名
Cách đọc : ひらがな hiragana
Ý nghĩa : chữ hiragana
Ví dụ :
私は平仮名を全部読めます。
妹は平仮名を全部覚えました。
Tôi có thể đọc toàn bộ chữ hiragana
Em gái tôi có thể nhớ hết toàn bộ chữ hiragana
Trên đây là nội dung bài viết : 締める まずい 平仮名 Nghĩa là gì ?しめる shimeru まずい mazui ひらがな hiragana. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.