縫う 儲ける 延びる Nghĩa là gì ぬう もうける のびる
縫う 儲ける 延びる Nghĩa là gì ぬう もうける のびる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 縫う 儲ける 延びる
縫う
Cách đọc : ぬう
Ý nghĩa : may vá
Ví dụ :
彼女は子供のスカートを縫ったんだ。
Cô ấy đã may cho đứa con một cái váy.
儲ける
Cách đọc : もうける
Ý nghĩa : kiếm lời
Ví dụ :
先月は株で100万円儲けたの。
Tháng trước tôi đã kiếm được 1 triệu yên từ cổ phiếu.
延びる
Cách đọc : のびる
Ý nghĩa : dãn ra
Ví dụ :
工事の予定が1か月延びてしまった。
Dự định của công trường đã được dãn ra 1 tháng.
Trên đây là nội dung bài viết : 縫う 儲ける 延びる Nghĩa là gì ぬう もうける のびる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.