覚める 昼休み ベルト Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
覚める 昼休み ベルト Nghĩa là gì ?さめる sameru ひるやすみ hiruyasumi ベルト beruto. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 覚める 昼休み ベルト
覚める
Cách đọc : さめる sameru
Ý nghĩa : tỉnh giấc
Ví dụ :
今朝は6時に目が覚めた。
Tôi đã tỉnh giấc vào sáu giờ sáng nay
昼休み
Cách đọc : ひるやすみ hiruyasumi
Ý nghĩa : nghỉ trưa
Ví dụ :
昼休みに公園に行った。
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã ra công viên
ベルト
Cách đọc : ベルト beruto
Ý nghĩa : dây lưng
Ví dụ :
ベルトがきつくなりました。
革のベルトを買いました。
Dây lưng đã trở nên chật
Tôi đã mua cái dây lưng da
Trên đây là nội dung bài viết : 覚める 昼休み ベルト Nghĩa là gì ?さめる sameru ひるやすみ hiruyasumi ベルト beruto. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.