計 喜び 石油 Nghĩa là gì けい よろこび せきゆ
計 喜び 石油 Nghĩa là gì けい よろこび せきゆ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 計 喜び 石油
計
Cách đọc : けい
Ý nghĩa : tổng cộng
Ví dụ :
3人分の代金は計6000円です。
Tổng tiển của 3 người là 6000 yên
喜び
Cách đọc : よろこび
Ý nghĩa : hạnh phúc
Ví dụ :
人々は喜びに沸いた。
Mọi người đều reo lên hạnh phúc
石油
Cách đọc : せきゆ
Ý nghĩa : dầu lửa
Ví dụ :
日本は石油のほとんどを輸入しています。
Nhật bản đang nhập khẩu hầu hết dầu mỏ
Trên đây là nội dung bài viết : 計 喜び 石油 Nghĩa là gì けい よろこび せきゆ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.