財産 作家 ようやく Nghĩa là gì ざいさん さっか ようやく
財産 作家 ようやく Nghĩa là gì ざいさん さっか ようやく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 財産 作家 ようやく
財産
Cách đọc : ざいさん
Ý nghĩa : tiền của, tài sản
Ví dụ :
彼は株で財産の半分を失ったの。
Anh ấy đã mất nửa tài sản vì chứng khoán
作家
Cách đọc : さっか
Ý nghĩa : tác gia, nhà văn
Ví dụ :
彼女は有名な作家です。
Cô ấy là 1 nhà văn nổi tiếng
ようやく
Cách đọc : ようやく
Ý nghĩa : cuối cùng, mãi rồi thì cũng
Ví dụ :
ようやくゴールが見えてきました。
Cuối cùng cũng đã thấy được mục tiêu
Trên đây là nội dung bài viết : 財産 作家 ようやく Nghĩa là gì ざいさん さっか ようやく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.