足音 第一 離陸 Nghĩa là gì あしおと だいいち りりく
足音 第一 離陸 Nghĩa là gì あしおと だいいち りりく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 足音 第一 離陸
足音
Cách đọc : あしおと
Ý nghĩa : tiếng bước chân
Ví dụ :
廊下から大きな足音が聞こえた。
Tôi nghe được tiếng bước chân khá to dưới hành lang.
第一
Cách đọc : だいいち
Ý nghĩa : thứ nhất, đầu tiên
Ví dụ :
私には仕事が第一です。
Với tôi công việc là ưu tiên hàng đầu.
離陸
Cách đọc : りりく
Ý nghĩa : sự cất cánh
Ví dụ :
まもなく飛行機が離陸します。
Máy bay sắp sửa cất cánh.
Trên đây là nội dung bài viết : 足音 第一 離陸 Nghĩa là gì あしおと だいいち りりく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.