身近 同意 構想 Nghĩa là gì みぢか どうい こうそう
身近 同意 構想 Nghĩa là gì みぢか どうい こうそう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 身近 同意 構想
身近
Cách đọc : みぢか
Ý nghĩa : gần gũi
Ví dụ :
私にとって動物は身近な存在です。
Đối với tôi động vật là những sinh vật tồn tại gần gũi với tôi
同意
Cách đọc : どうい
Ý nghĩa : đồng ý
Ví dụ :
彼の意見には同意できません。
Tôi không đồng ý với ý kiến của anh ấy.
構想
Cách đọc : こうそう
Ý nghĩa : ý tưởng, mưu đồ
Ví dụ :
彼は新しい小説の構想を練っているの。
Anh ấy đang hoạch định ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết mới.
Trên đây là nội dung bài viết : 身近 同意 構想 Nghĩa là gì みぢか どうい こうそう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.