辛い 注 正 Nghĩa là gì からい ちゅう せい
辛い 注 正 Nghĩa là gì からい ちゅう せい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 辛い 注 正
辛い
Cách đọc : からい
Ý nghĩa : cay
Ví dụ :
部長は僕の仕事に辛い評価を出したんだ。
Trưởng phòng đã đưa ra đánh giá cay nghiệt (không tốt) với công việc của tôi
注
Cách đọc : ちゅう
Ý nghĩa : ghi chú
Ví dụ :
詳しくは注を読んでください。
hãy đọc kĩ chú thích
正
Cách đọc : せい
Ý nghĩa : bản chính
Ví dụ :
書類は正と副の2通あります。
Giấy tờ 2 bản, chính và phụ
Trên đây là nội dung bài viết : 辛い 注 正 Nghĩa là gì からい ちゅう せい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.