農民 郡 古典 Nghĩa là gì のうみん ぐん こてん
農民 郡 古典 Nghĩa là gì のうみん ぐん こてん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 農民 郡 古典
農民
Cách đọc : のうみん
Ý nghĩa : nông dân
Ví dụ :
中世の農民は貧しかった。
nông dân thời trung đại rất nghèo
郡
Cách đọc : ぐん
Ý nghĩa : quận
Ví dụ :
この郡は来年、市になりますよ。
quận này năm sau sẽ trở thành thành phố đấy
古典
Cách đọc : こてん
Ý nghĩa : cổ điển
Ví dụ :
私は古典を読むのが好きです。
tôi rất thích đọc sách cổ điển
Trên đây là nội dung bài viết : 農民 郡 古典 Nghĩa là gì のうみん ぐん こてん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.