Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

電子レンジ nghĩa là gì? ý nghĩa của từ 電子レンジ

子レンジ nghĩa là gì? Ý nghĩa tiếng Việt của từ 電子レンジ.電子レンジ là gì? giải thích ý nghĩa của từ 電子レンジ, ví dụ và các từ thường gặp có chứa từ 電子レンジ.

子レンジ nghĩa là gì? 電子レンジ (でんし レンジ denshi renji)là từ ghép của 1 từ thuần Nhật 電子 (denshi : có nghĩa là điện tử). レンジ là tên gọi anh hoá của sản phẩm này (Sản phẩm này được hãng điện tử Sharp của Nhật bán ra thị trường đầu tiên vào năm 1961 với tên gọi là 家庭用電子レンジ「R-600」 – Bếp điện từ dùng trong gia đình mã hiệu R-600. Từ 電子レンジ được dùng để chỉ cho sản phẩm này luôn.

電子レンジ nghĩa là gì? 電子レンジ : Bếp từ, thiết bị dùng sóng điện từ để làm các phân tử nước trong thức ăn dao động với dao động của sóng điện từ, sự dao động đó phát sinh ra nhiệt, làm thức ăn nóng lên.

Từ loại : Danh từ.

Các từ hay gặp :

Ví dụ :

人暮らし (kurashi : cuộc sống) だと、帰宅後 (kitakugo : sau khi về nhà)にご飯 (gohan : cơm) を作る (tsukuru : nấu nướng) のが面倒 (mendou : phiền toái)…そんな日 (hi : ngày) がありますよね。そんな時 (toki : thời gian, lúc) に便利 (benri : tiện lợi) なのが「電子レンジ

Khi chúng ta sống có một mình, sau khi về nhà lại phải đi nấu cơm thì thật là phiền toái… Chắc chắn bạn cũng có những ngày như vậy phải không nào? Vào những lúc như vậy, thì thứ tiện lợi đó là Lò vi sóng.

子レンジは火 (hi : lửa) を使わず (tsukawazu : không sử dụng) に簡単 (kantan : đơn giản, dễ dàng)に食品 (shokuhin : thực phẩm) をあたためたり解凍 (kaitou : giải đông, làm dã đông, làm các thực phẩm đóng đã tan đá ra) したりできるため大変 (taihen : cực kỳ, rất là) 便利 (benri : tiện lợi) な調理器具 (chouri kigu : dụng cụ nấu bếp, dụng cụ nấu nướng) で、毎日 (mainichi : hàng ngày) 使っている (tsukatteiru : đang sử dụng) (hito : người) も多く (ôku : đông, nhiều) なりました.

Lò vi sóng là một đồ dùng nấu ăn rất tiện dụng, không dùng lửa mà có thể hâm nóng thức ăn hay dã đông một cách dễ dàng, bởi vậy nên có rất nhiều người sử dụng nó hàng ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest