くっ付く 北風 海老 Nghĩa là gì くっつく きたかぜ えび
くっ付く 北風 海老 Nghĩa là gì くっつく きたかぜ えび. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : くっ付く 北風 海老
くっ付く
Cách đọc : くっつく
Ý nghĩa : dính chặt, theo sát nút
Ví dụ :
靴の底にガムがくっ付いてしまった。
Có kẹo cao su đính vào đế giầy
北風
Cách đọc : きたかぜ
Ý nghĩa : gió Bắc
Ví dụ :
北風が冷たいです。
Gió bắc lạnh
海老
Cách đọc : えび
Ý nghĩa : con tôm
Ví dụ :
海老の天ぷらは私の好物です。
Món tôm rán tẩm bột là bón ăn yêu thích của tôi
Trên đây là nội dung bài viết : くっ付く 北風 海老 Nghĩa là gì くっつく きたかぜ えび. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.