ずる賢い あらかじめ 天 Nghĩa là gì ずるがしこい あらかじめ てん

ずる賢い あらかじめ Nghĩa là gì ずるがしこい あらかじめ てん

ずる賢い あらかじめ Nghĩa là gì ずるがしこい あらかじめ てん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ずる賢い あらかじめ

ずる賢い

Cách đọc : ずるがしこい
Ý nghĩa : ranh mãnh, láu cá
Ví dụ :
あいつはずる賢い顔をしているね。
Gã ấy có gương mặt láu cá nhỉ

あらかじめ

Cách đọc : あらかじめ
Ý nghĩa : trước, sẵn
Ví dụ :
あらかじめ必要な物を書き出してください。
Trước tiên hãy viết những đồ vật cần thiết ra đi

Cách đọc : てん
Ý nghĩa : trời, thiên đường
Ví dụ :
天から恵みの雨が降ったね。
Cơn mưa chứa ân huệ từ trên trời đã rơi xuống rồi nhỉ

Trên đây là nội dung bài viết : ずる賢い あらかじめ Nghĩa là gì ずるがしこい あらかじめ てん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!