それぞれ 地方 面 Nghĩa là gì それぞれ ちほう めん
それぞれ 地方 面 Nghĩa là gì それぞれ ちほう めん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : それぞれ 地方 面
それぞれ
Cách đọc : それぞれ
Ý nghĩa : mỗi, từng
Ví dụ :
人はそれぞれ考え方が違います。
Con người có suy nghĩ khác biệt nhau
地方
Cách đọc : ちほう
Ý nghĩa : địa phương, vùng
Ví dụ :
この地方は漁業が盛んです。
Vùng này ngư nghiệp phát triển
面
Cách đọc : めん
Ý nghĩa : mặt
Ví dụ :
彼の意外な面を見た。
Tôi đã thấy mặt không ngờ tới của anh ấy
Trên đây là nội dung bài viết : それぞれ 地方 面 Nghĩa là gì それぞれ ちほう めん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.