どきっと 乗り遅れる くたくた Nghĩa là gì どきっと のりおくれる くたくた
どきっと 乗り遅れる くたくた Nghĩa là gì どきっと のりおくれる くたくた. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : どきっと 乗り遅れる くたくた
どきっと
Cách đọc : どきっと
Ý nghĩa : ngạc nhiên, sốc
Ví dụ :
突然の質問にどきっとしたよ。
Tôi đã sốc trước 1 câu hỏi bất chợt
乗り遅れる
Cách đọc : のりおくれる
Ý nghĩa : nhỡ tàu
Ví dụ :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
Tôi ngủ quên nên đã nhỡ tàu Shinkansen
くたくた
Cách đọc : くたくた
Ý nghĩa : mệt mỏi, phờ phạc
Ví dụ :
今日はたくさん歩いてくたくたです。
Hôm nay đi bộ nhiều, mệt phờ người
Trên đây là nội dung bài viết : どきっと 乗り遅れる くたくた Nghĩa là gì どきっと のりおくれる くたくた. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.