はめる 快晴 噴火 Nghĩa là gì はめる かいせい ふんか

はめる 快晴 噴火 Nghĩa là gì はめる かいせい ふんか

はめる  快晴  噴火  Nghĩa là gì はめる かいせい ふんか
はめる 快晴 噴火 Nghĩa là gì はめる かいせい ふんか. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : はめる 快晴 噴火

はめる

Cách đọc : はめる
Ý nghĩa : đeo, đưa vào lỗ
Ví dụ :
彼女は指輪をたくさんはめていますね。
Cô ấy đeo nhiều nhẫn nhỉ.

快晴

Cách đọc : かいせい
Ý nghĩa : thời tiết đẹp
Ví dụ :
今日は快晴ですね。
Hôm nay trời đẹp nhỉ.

噴火

Cách đọc : ふんか
Ý nghĩa : sự phun trào của núi lửa
Ví dụ :
島で火山が噴火したよ。
Trên đảo có núi lửa phun trào đấy.

Trên đây là nội dung bài viết : はめる 快晴 噴火 Nghĩa là gì はめる かいせい ふんか. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!