わざと がっかり ぼんやり Nghĩa là gì わざと がっかり ぼんやり
わざと がっかり ぼんやり Nghĩa là gì わざと がっかり ぼんやり. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : わざと がっかり ぼんやり
わざと
Cách đọc : わざと
Ý nghĩa : cố tình
Ví dụ :
彼はわざと負けたように見えたな。
Anh ấy trông có vẻ cố tình thua
がっかり
Cách đọc : がっかり
Ý nghĩa : thất vọng
Ví dụ :
成績が落ちてがっかりした。
Thành tích đi xuống, tôi đã cả thấy thật thất vọng
ぼんやり
Cách đọc : ぼんやり
Ý nghĩa : thẫn thờ
Ví dụ :
彼は遠くをぼんやり見ていたの。
Anh ấy thẫn thờ nhìn đằng xa
Trên đây là nội dung bài viết : わざと がっかり ぼんやり Nghĩa là gì わざと がっかり ぼんやり. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.