10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230

2291. 正常 seijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình thường

Ví dụ 1 :

患者の呼吸は正常です。
Hô hấp của bệnh nhân bình thường

Ví dụ 2 :

君の体力は正常だ。
Thể lực của cậu bình thường.

2292. ヒント hinto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gợi ý

Ví dụ 1 :

何かヒントをください。
Hãy cho tôi gợi ý gì đó đi

Ví dụ 2 :

この暗号のヒントをください。
Hãy cho tôi gợi ý của mật mã này.

2293. 地獄 zigoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa ngục

Ví dụ 1 :

地震の後、街は地獄のようだったよ。
Sau trận động đất, thành phố như là địa ngục

Ví dụ 2 :

彼女は地獄から戻したばかりのような顔をする。
Cô ấy làm ra khuôn mặt như mới vừa từ địa ngục trở về.

2294. 後悔 koukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hối hận

Ví dụ 1 :

後悔しても、しょうがない。
Dù có hối hận thì cũng hết cách

Ví dụ 2 :

、後悔するなんて遅かった。
Bây giờ hối hận thì đã muộn.

2295. 情熱 jounetu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiệt tình

Ví dụ 1 :

父は情熱を持って仕事に打ち込んでいます。
Cha tôi mang nhiệt huyết vùi mình vào công việc

Ví dụ 2 :

あのガイドが情熱ですね。
Người huấn luyện viên đó nhiệt tình nhỉ.

2296. 驚き odoroki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự ngạc nhiên

Ví dụ 1 :

彼女は驚きを隠せませんでしたよ。
Cô ấy không thể dấu được sự ngạc nhiên

Ví dụ 2 :

彼女は顔に驚きが浮かんでいる。
Cô ấy hiện rõ sự ngạc nhiên lên khuôn mặt.

2297. ジャンプ janpu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhảy lên

Ví dụ 1 :

猿が高い木にジャンプした。
Con khỉ nhảy lên một cây cao

Ví dụ 2 :

水溜りをジャンプする。
Tôi nhảy qua vũng nước.

2298. アルコール aruko-ru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cồn, rượu

Ví dụ 1 :

彼はアルコールに強い体質です。
Anh ấy có thể chất mạnh với rượu

Ví dụ 2 :

アルコールを飲んだ後、車を運転してはいけない。
Sau khi uống rượu thì không được lái xe.

2299. いい加減 iikagen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không cẩn thận

Ví dụ 1 :

いい加減なことを言ってはいけません。
Không được ăn nói bất cẩn

Ví dụ 2 :

いい加減にしろ。
Hãy vừa phải thôi.

2300. わくわく wakuwaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm thấy hưng phấn

Ví dụ 1 :

もうすぐ俺の番だ、わくわくしています。
sắp tới lượt tôi rồi, tôi thấy thật hưng phấn

Ví dụ 2 :

とつぜんわくわくしてる。
Đột nhiên tôi cảm thấy hưng phấn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 230. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 231. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!