thông qua, chiến thắng, trong suốt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thông qua, chiến thắng, trong suốt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thông qua chiến thắng trong suốt
thông qua
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 経由
Cách đọc : けいゆ
Ví dụ :
có những virus lan truyền qua mail (thư điện tử)
メールを経由して広がるウィルスもあります。
chiến thắng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 勝ち
Cách đọc : かち
Ví dụ :
Trong cuộc thi hát đội đỏ đã thắng nhỉ
歌合戦は赤組の勝ちでしたね。
trong suốt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 透明
Cách đọc : とうめい
Ví dụ :
Hãy cho rác vào túi trong suốt để vứt
ゴミは透明な袋に入れて出してください。
Trên đây là nội dung bài viết : thông qua, chiến thắng, trong suốt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.