tình yêu, tình cảm, không liên quan, diện mạo bề ngoài tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tình yêu, tình cảm, không liên quan, diện mạo bề ngoài tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tình yêu, tình cảm không liên quan diện mạo bề ngoài
tình yêu, tình cảm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 愛情
Cách đọc : あいじょう
Ví dụ :
Trẻ con cần nhiều tình cảm
子供はたくさんの愛情が必要です。
không liên quan
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 余計
Cách đọc : よけい
Ví dụ :
không được nói lung tung
余計なことを言ってはだめよ。
diện mạo bề ngoài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 格好
Cách đọc : かっこう
Ví dụ :
tớ vừa gặp một ảnh rất là bảnh đó nhé
格好のいい青年に会ったよ。
Trên đây là nội dung bài viết : tình yêu, tình cảm, không liên quan, diện mạo bề ngoài tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.