tự mãn, tiếng quốc ngữ, tiêu điểm tiếng Nhật là gì ?

tự mãn, tiếng quốc ngữ, tiêu điểm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tự mãn, tiếng quốc ngữ, tiêu điểm tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
tự mãn, tiếng quốc ngữ, tiêu điểm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tự mãn tiếng quốc ngữ tiêu điểm

tự mãn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 自慢
Cách đọc : じまん
Ví dụ :
Cô ấy có vẻ tự mãn với thành tích của bản thân nhỉ
彼女はよく自分の成績を自慢するよね。

tiếng quốc ngữ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国語
Cách đọc : こくご
Ví dụ :
Giờ đầu tiên của hôm nay là giờ tiếng quốc ngữ
今日の1時間目は国語です。

tiêu điểm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 焦点
Cách đọc : しょうてん
Ví dụ :
Chúng ta hãy thu gọn tiêu điểm (phạm vi vấn đề) để nói
焦点を絞って話しましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : tự mãn, tiếng quốc ngữ, tiêu điểm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!