đánh giá, vắt (khăn), huấn luyện viên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đánh giá, vắt (khăn), huấn luyện viên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đánh giá vắt (khăn) huấn luyện viên
đánh giá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 評判
Cách đọc : ひょうばん
Ví dụ :
Tôi đã đi tới nhà hàng được đánh giá tốt
評判の良いレストランに行きました。
vắt (khăn)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 絞る
Cách đọc : しぼる
Ví dụ :
Hãy vắt khăn mạnh hơn nữa
布をもっと固く絞りなさい。
huấn luyện viên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : コーチ
Cách đọc : コーチ
Ví dụ :
Sự chỉ đạo của huấn luyện viên đó rất nghiêm khắc
新しいコーチの指導は厳しかった。
Trên đây là nội dung bài viết : đánh giá, vắt (khăn), huấn luyện viên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.