nghiêng về, hiện đại, danh từ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nghiêng về, hiện đại, danh từ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nghiêng về hiện đại danh từ
nghiêng về
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 傾く
Cách đọc : かたむく
Ví dụ :
mặt trời đang ngả dần về phía tây
お日様が西に傾きましたね。
hiện đại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : モダン
Cách đọc : モダン
Ví dụ :
toà nhà đó thật hiện đại nhỉ
あの建物はモダンだね。
danh từ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 名詞
Cách đọc : めいし
Ví dụ :
trường học là danh từ
「学校」は名詞です。
Trên đây là nội dung bài viết : nghiêng về, hiện đại, danh từ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.