đường kính, đường thẳng, bùn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đường kính, đường thẳng, bùn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đường kính đường thẳng bùn
đường kính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 直径
Cách đọc : ちょっけい
Ví dụ :
hình tròn này có đường kính 6cm
この円は直径6センチです。
đường thẳng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 直線
Cách đọc : ちょくせん
Ví dụ :
hãy vẽ một đường thẳng
直線を描いてください。
bùn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 泥
Cách đọc : どろ
Ví dụ :
đôi giày bị dính toàn bùn là bùn thôi
靴が泥だらけになったよ。
Trên đây là nội dung bài viết : đường kính, đường thẳng, bùn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.