rời xa, đóng cửa, ngừng kinh doanh, đứng lại tiếng Nhật là gì ?

rời xa, đóng cửa, ngừng kinh doanh, đứng lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

rời xa, đóng cửa, ngừng kinh doanh, đứng lại tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
rời xa, đóng cửa, ngừng kinh doanh, đứng lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rời xa đóng cửa, ngừng kinh doanh đứng lại

rời xa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 離す
Cách đọc : はなす
Ví dụ :
xin đừng buông tay trẻ ra
子供の手を離さないでください。

đóng cửa, ngừng kinh doanh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 休業
Cách đọc : きゅうぎょう
Ví dụ :
ngày mai cửa hàng tạm thời đóng cửa
明日は臨時に休業します。

đứng lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 立ち止まる
Cách đọc : たちどまる
Ví dụ :
mọi người đã đứng lại và nhìn lên trên
人々は立ち止まって上を見上げたの。

Trên đây là nội dung bài viết : rời xa, đóng cửa, ngừng kinh doanh, đứng lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!