giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng), phình lên, nộp, đóng tiếng Nhật là gì ?

giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng), phình lên, nộp, đóng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng), phình lên, nộp, đóng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng), phình lên, nộp, đóng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng) phình lên nộp, đóng

giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中旬
Cách đọc : ちゅうじゅん
Ví dụ :
khoảng giữa tháng sau tôi sẽ đi Pháp
来月中旬にフランスへ行きます。

phình lên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 膨らむ
Cách đọc : ふくらむ
Ví dụ :
nụ của hoa anh đào đang to (phình) lên
桜のつぼみが膨らんだのね。

nộp, đóng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 納める
Cách đọc : おさめる
Ví dụ :
tôi đã nộp thuế xe hơi rồi
自動車税を納めたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng), phình lên, nộp, đóng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!