làm phát ra tiếng kêu, dồn đọng lại, bạn tốt nhất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
làm phát ra tiếng kêu, dồn đọng lại, bạn tốt nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm phát ra tiếng kêu dồn đọng lại bạn tốt nhất
làm phát ra tiếng kêu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 鳴らす
Cách đọc : ならす
Ví dụ :
Ông sư làm cho cái chuông kêu (gõ chuông)
お坊さんが鐘を鳴らしていますね。
dồn đọng lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : たまる
Cách đọc : たまる
Ví dụ :
anh ta đang bị stress nặng
彼はストレスがたまっているの。
bạn tốt nhất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 親友
Cách đọc : しんゆう
Ví dụ :
anh ấy là người bạn thân nhất của tôi
彼は私の親友です。
Trên đây là nội dung bài viết : làm phát ra tiếng kêu, dồn đọng lại, bạn tốt nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.