nơi sản xuất, nảy ra, mọc, phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì ?

nơi sản xuất, nảy ra, mọc, phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nơi sản xuất, nảy ra, mọc, phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nơi sản xuất, nảy ra, mọc, phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nơi sản xuất nảy ra, mọc phu nhân, vợ

nơi sản xuất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 産地
Cách đọc : さんち
Ví dụ :
vùng đó là nơi sản xuất trà
その地方はお茶の産地です。

nảy ra, mọc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生える
Cách đọc : はえる
Ví dụ :
con trai tôi đã mọc răng mới
息子に新しい歯が生えました。

phu nhân, vợ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夫人
Cách đọc : ふじん
Ví dụ :
phu nhân ngài Smith đã có mặt ở đó
スミス夫人がいらっしゃいました。

Trên đây là nội dung bài viết : nơi sản xuất, nảy ra, mọc, phu nhân, vợ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!