khóa học, sự đi lại, sách vở tiếng Nhật là gì ?

khóa học, sự đi lại, sách vở tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khóa học, sự đi  lại, sách vở tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
khóa học, sự đi lại, sách vở tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khóa học sự đi lại sách vở

khóa học

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 課程
Cách đọc : かてい
Ví dụ :
khoá học kéo dài 1 năm đã kết thúc rồi
一年生の課程を修了したの。

sự đi lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通行
Cách đọc : つうこう
Ví dụ :
con đường này không thể đi lại được
この道は通行できません。

sách vở

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 書物
Cách đọc : しょもつ
Ví dụ :
anh ta đang sống một cuộc sống bị vây quanh bởi sách vở
彼は書物に囲まれて生活しているの。

Trên đây là nội dung bài viết : khóa học, sự đi lại, sách vở tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!