sự chệch đường ray, sự ma sát, sự cọ xát, ghế của khách tiếng Nhật là gì ?

sự chệch đường ray, sự ma sát, sự cọ xát, ghế của khách tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự chệch đường ray, sự ma sát, sự cọ xát, ghế của khách tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sự chệch đường ray, sự ma sát, sự cọ xát, ghế của khách tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự chệch đường ray sự ma sát, sự cọ xát ghế của khách

sự chệch đường ray

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 脱線
Cách đọc : だっせん
Ví dụ :
vì động đất mà tàu đã trật ray
地震で電車が脱線したよ。

sự ma sát, sự cọ xát

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 摩擦
Cách đọc : まさつ
Ví dụ :
giữa 2 quốc gia đó đã nảy sinh sự xô xát
その二つの国に摩擦が生じたんだ。

ghế của khách

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 客席
Cách đọc : きゃくせき
Ví dụ :
chúng tôi đã ngồi vào ghế của khách
私たちは客席に座ったんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : sự chệch đường ray, sự ma sát, sự cọ xát, ghế của khách tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!