hàng người, độc thoại, giễu cợt, châm chọc tiếng Nhật là gì ?

hàng người, độc thoại, giễu cợt, châm chọc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hàng người, độc thoại, giễu cợt, châm chọc tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
hàng người, độc thoại, giễu cợt, châm chọc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hàng người độc thoại giễu cợt, châm chọc

hàng người

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 行列
Cách đọc : ぎょうれつ
Ví dụ :
phía trước của tiệm đang có một hàng dài người đứng đợi
店の前に長い行列ができていますよ。

độc thoại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 独り言
Cách đọc : ひとりごと
Ví dụ :
cô ây luac nào cũng độc thoại một mình
彼女はいつも独り言を言うんだ。

giễu cợt, châm chọc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 皮肉
Cách đọc : ひにく
Ví dụ :
anh ta chuyên nói lời giễu cợt
彼は皮肉ばかり言います。

Trên đây là nội dung bài viết : hàng người, độc thoại, giễu cợt, châm chọc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!