mặt nước, cầu vồng, ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì ?

mặt nước, cầu vồng, ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mặt nước, cầu vồng, ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
mặt nước, cầu vồng, ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mặt nước cầu vồng ví dụ thực tế

mặt nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 水面
Cách đọc : すいめん
Ví dụ :
mặt hồ đang có gợn sóng nhỏ
湖の水面に小さく波が立っているな。

cầu vồng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : にじ
Ví dụ :
sau khi mưa tạnh thì cầu vồng xuất hiện
雨が上がって美しい虹が出たね。

ví dụ thực tế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 実例
Cách đọc : じつれい
Ví dụ :
hãy sử dụng ví dụ thực tế để giải thích đi
実例を使って説明してください。

Trên đây là nội dung bài viết : mặt nước, cầu vồng, ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!