đau, đau đớn, đau đầu, môi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đau, đau đớn, đau đầu, môi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đau, đau đớn đau đầu môi
đau, đau đớn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 痛む
Cách đọc : いたむ
Ví dụ :
cái răng sâu của tôi đau rưng rức
虫歯がずきずき痛みます。
đau đầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頭痛
Cách đọc : ずつう
Ví dụ :
hôm nay tôi bị đau đầu
今日は頭痛がします。
môi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 唇
Cách đọc : くちびる
Ví dụ :
vì trời lạnh mà môi thâm tím lại
寒くて唇が青くなってしまった。
Trên đây là nội dung bài viết : đau, đau đớn, đau đầu, môi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.