đá quý, tổ, ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì ?

đá quý, tổ, ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đá quý, tổ, ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
đá quý, tổ, ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đá quý tổ ranh giới, biên giới

đá quý

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 宝石
Cách đọc : ほうせき
Ví dụ :
loại đá quý mà tôi thích nhất là kim cương
私が一番好きな宝石はダイヤモンドなの。

tổ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc :
Ví dụ :
đàn kiến làm tổ trong lòng đất
アリは土の中に巣を作ります。

ranh giới, biên giới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : さかい
Ví dụ :
ranh giới giữa 2 thành phố có con sông chảy qua
二つの市の境に川が流れているの。

Trên đây là nội dung bài viết : đá quý, tổ, ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!