sự than phiền, hệ thống, cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự than phiền, hệ thống, cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự than phiền hệ thống cô dâu, nàng dâu
sự than phiền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 苦情
Cách đọc : くじょう
Ví dụ :
đã có rất nhiều cuộc điện thoại than phiền về cửa hàng
店に苦情の電話をかけました。
hệ thống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 系統
Cách đọc : けいとう
Ví dụ :
Tôi đã xác lập hệ thống điện trên biểu đồ
電気系統を図面で確かめました。
cô dâu, nàng dâu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 嫁
Cách đọc : よめ
Ví dụ :
chị gái tôi đã trở thành cô dâu
姉が嫁にいったの。
Trên đây là nội dung bài viết : sự than phiền, hệ thống, cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.