điều tiết, cơ quan nhà nước, trợ thủ tiếng Nhật là gì ?

điều tiết, cơ quan nhà nước, trợ thủ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

điều tiết, cơ quan nhà nước, trợ thủ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
điều tiết, cơ quan nhà nước, trợ thủ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : điều tiết cơ quan nhà nước trợ thủ

điều tiết

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 調節
Cách đọc : ちょうせつ
Ví dụ :
tại đây có thể điều tiêt nhiệt độ của căn phòng
ここで部屋の温度が調節できます。

cơ quan nhà nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 官庁
Cách đọc : かんちょう
Ví dụ :
toà nhà cũ đó là cơ quan nhà nước
その古い建物は官庁です。

trợ thủ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 助手
Cách đọc : じょしゅ
Ví dụ :
hãy giao chỗ tài liệu này cho trợ thủ của anh
資料は助手に預けておいてください。

Trên đây là nội dung bài viết : điều tiết, cơ quan nhà nước, trợ thủ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!