sự làm lạnh, bảo quản lạnh, phi công, năm kia tiếng Nhật là gì ?

sự làm lạnh, bảo quản lạnh, phi công, năm kia tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự làm lạnh, bảo quản lạnh, phi công, năm kia tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sự làm lạnh, bảo quản lạnh, phi công, năm kia tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự làm lạnh, bảo quản lạnh phi công năm kia

sự làm lạnh, bảo quản lạnh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷凍
Cách đọc : れいとう
Ví dụ :
tôi đã làm đông lạnh chỗ cari còn lại
残ったカレーを冷凍しました。

phi công

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : パイロット
Cách đọc : パイロット
Ví dụ :
anh ấy là phi công
彼はパイロットです。

năm kia

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一昨年
Cách đọc : いっさくねん
Ví dụ :
tôi đã tốt nghiệp đại học năm kia rồi
大学卒業は一昨年です。

Trên đây là nội dung bài viết : sự làm lạnh, bảo quản lạnh, phi công, năm kia tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!