kém hơn, kém đi, vui chơi giải trí, không chiu nổi tiếng Nhật là gì ?

kém hơn, kém đi, vui chơi giải trí, không chiu nổi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kém hơn, kém đi, vui chơi giải trí, không chiu nổi tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
kém hơn, kém đi, vui chơi giải trí, không chiu nổi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kém hơn, kém đi vui chơi giải trí không chiu nổi

kém hơn, kém đi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 劣る
Cách đọc : おとる
Ví dụ :
xét về thể lực tôi không thua kém bất cứ ai cả
私は体力では誰にも劣りません。

vui chơi giải trí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 娯楽
Cách đọc : ごらく
Ví dụ :
ti vi là nguồn giải trí hàng đầu của anh ta
テレビは彼のいちばんの娯楽です。

không chiu nổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : たまらない
Cách đọc : たまらない
Ví dụ :
đầu tôi đau không chịu nổi nữa rồi
頭が痛くてたまらない。

Trên đây là nội dung bài viết : kém hơn, kém đi, vui chơi giải trí, không chiu nổi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!