vùng xung quanh, thuộc về, giá cao, đắt tiếng Nhật là gì ?

vùng xung quanh, thuộc về, giá cao, đắt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

vùng xung quanh, thuộc về, giá cao, đắt tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
vùng xung quanh, thuộc về, giá cao, đắt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vùng xung quanh thuộc về giá cao, đắt

vùng xung quanh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 周り
Cách đọc : まわり
Ví dụ :
hãy tập trung xung quanh thầy giáo
先生の周りに集まってください。

thuộc về

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 属する
Cách đọc : ぞくする
Ví dụ :
Tôi thuộc về dàn giao hưởng của thành phố
私は市民オーケストラに属しています。

giá cao, đắt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 高価
Cách đọc : こうか
Ví dụ :
cô ấy có một viên đá quý cao cấp
彼女は高価な宝石を持っているわ。

Trên đây là nội dung bài viết : vùng xung quanh, thuộc về, giá cao, đắt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!