cải thiện, sửa đổi, hỏng hóc, hành khách tiếng Nhật là gì ?

cải thiện, sửa đổi, hỏng hóc, hành khách tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cải thiện, sửa đổi, hỏng hóc, hành khách tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
cải thiện, sửa đổi, hỏng hóc, hành khách tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cải thiện, sửa đổi hỏng hóc hành khách

cải thiện, sửa đổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 改める
Cách đọc : あらためる
Ví dụ :
anh ta đang có ý định sửa đổi thói quen xấu của mình nhỉ
彼は悪い習慣を改めようとしているわね。

hỏng hóc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 狂う
Cách đọc : くるう
Ví dụ :
cái đồng hồ này hỏng ngay thôi mà
この時計はすぐ狂うの。

hành khách

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 乗客
Cách đọc : じょうきゃく
Ví dụ :
một trong số hành khách có tình trạng sức khoẻ không tốt
乗客の一人の具合が悪くなったの。

Trên đây là nội dung bài viết : cải thiện, sửa đổi, hỏng hóc, hành khách tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!