vô số, khoảng cách, tóm lược tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vô số, khoảng cách, tóm lược tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vô số khoảng cách tóm lược
vô số
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無数
Cách đọc : むすう
Ví dụ :
trong vũ trụ có vô số ngôi sao
宇宙には無数の星があります。
khoảng cách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 間隔
Cách đọc : かんかく
Ví dụ :
tàu điện chỉ còn cách 5′ nữa là đến rồi đấy
電車は5分間隔で来ますよ。
tóm lược
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 要旨
Cách đọc : ようし
Ví dụ :
tiếp theo đây sẽ là phần tóm lược của hội nghị
会議の要旨は次のとおりです。
Trên đây là nội dung bài viết : vô số, khoảng cách, tóm lược tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.