cả 2 bên, vịnh, liên tục tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cả 2 bên, vịnh, liên tục tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cả 2 bên vịnh liên tục
cả 2 bên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 互い
Cách đọc : たがい
Ví dụ :
hãy nghe câu chuyện từ cả 2 phía
互いの話をよく聞きなさい。
vịnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 湾
Cách đọc : わん
Ví dụ :
vịnh tokyo đóng một vai trò vô cùng quan trọng
東京湾は重要な役割を果たしている。
liên tục
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 続々
Cách đọc : ぞくぞく
Ví dụ :
khách hàng cứ đến dồn dập
お客さんが続々とやって来ましたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : cả 2 bên, vịnh, liên tục tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.