ấu nhi, bé mới sinh, sự rèn luyện, đến nhật bản tiếng Nhật là gì ?

ấu nhi, bé mới sinh, sự rèn luyện, đến nhật bản tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ấu nhi, bé mới sinh, sự rèn luyện, đến nhật bản tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
ấu nhi, bé mới sinh, sự rèn luyện, đến nhật bản tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ấu nhi, bé mới sinh sự rèn luyện đến nhật bản

ấu nhi, bé mới sinh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幼児
Cách đọc : ようじ
Ví dụ :
Trẻ nhỏ mới sinh thì vào cửa miễn phí
幼児は入場無料です。

sự rèn luyện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 稽古
Cách đọc : けいこ
Ví dụ :
Sự rèn luyện của võ sĩ Sumo là rất khắc nghiệt
相撲の稽古はとても厳しいよ。

đến nhật bản

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 来日
Cách đọc : らいにち
Ví dụ :
Có một ban nhạc nổi tiếng sẽ tới Nhật nhỉ
有名なバンドが来日していますね。

Trên đây là nội dung bài viết : ấu nhi, bé mới sinh, sự rèn luyện, đến nhật bản tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!