nhiều năm, bộ ngoại giao, trên mặt đất tiếng Nhật là gì ?

nhiều năm, bộ ngoại giao, trên mặt đất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhiều năm, bộ ngoại giao, trên mặt đất tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhiều năm, bộ ngoại giao, trên mặt đất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhiều năm bộ ngoại giao trên mặt đất

nhiều năm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 長年
Cách đọc : ながねん
Ví dụ :
anh ta là bạn nhiều năm của tôi
彼は長年の友人です。

bộ ngoại giao

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 外務省
Cách đọc : がいむしょう
Ví dụ :
Tôi đã hỏi bộ ngoại giao về vấn đề Visa
ビザについて外務省に問い合わせた。

trên mặt đất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 地上
Cách đọc : ちじょう
Ví dụ :
chiếc tàu điện này chạy trên mặt đất
この電車は地上を走ります。

Trên đây là nội dung bài viết : nhiều năm, bộ ngoại giao, trên mặt đất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!