chát, sự trả lại, sự hoàn trả, 1 bộ phận, 1 phần tiếng Nhật là gì ?

chát, sự trả lại, sự hoàn trả, 1 bộ phận, 1 phần tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chát, sự trả lại, sự hoàn trả, 1 bộ phận, 1 phần tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
chát, sự trả lại, sự hoàn trả, 1 bộ phận, 1 phần tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chát sự trả lại, sự hoàn trả 1 bộ phận, 1 phần

chát

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 渋い
Cách đọc : しぶい
Ví dụ :
Quả mơ này chát
この柿は渋いね。

sự trả lại, sự hoàn trả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 返却
Cách đọc : へんきゃく
Ví dụ :
tôi đã trả lại sách cho thư viện rồi
図書館に本を返却したよ。

1 bộ phận, 1 phần

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一部分
Cách đọc : いちぶぶん
Ví dụ :
những gì tôi biết chỉ là một phần thôi
僕が知っているのは一部分にすぎない。

Trên đây là nội dung bài viết : chát, sự trả lại, sự hoàn trả, 1 bộ phận, 1 phần tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!