chắc , bền, giá trị, đáng giá, người ở, người giúp việc tiếng Nhật là gì ?

chắc , bền, giá trị, đáng giá, người ở, người giúp việc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chắc , bền, giá trị, đáng giá, người ở, người giúp việc tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
chắc , bền, giá trị, đáng giá, người ở, người giúp việc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chắc , bền giá trị, đáng giá người ở, người giúp việc

chắc , bền

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頑丈
Cách đọc : がんじょう
Ví dụ :
Tôi đã thay khóa bằng cái bền chắc hơn
錠を頑丈なものに替えました。

giá trị, đáng giá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 値打ち
Cách đọc : ねうち
Ví dụ :
bức tranh này rất có giá trị
この絵はとても値打ちがあります。

người ở, người giúp việc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 使用人
Cách đọc : しようにん
Ví dụ :
anh ta đã sa thải người giúp việc rồi
彼は使用人を首にしたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : chắc , bền, giá trị, đáng giá, người ở, người giúp việc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!