khuyến mại, giảm giá, đảng đối lập, lí tính,lí trí tiếng Nhật là gì ?

khuyến mại, giảm giá, đảng đối lập, lí tính,lí trí tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khuyến mại, giảm giá, đảng đối lập, lí tính,lí trí tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
khuyến mại, giảm giá, đảng đối lập, lí tính,lí trí tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khuyến mại, giảm giá đảng đối lập lí tính,lí trí

khuyến mại, giảm giá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おまけ
Cách đọc : おまけ
Ví dụ :
tôi đã được giảm giá rất nhiều từ cửa hàng rau quả đó
八百屋さんでたくさんおまけしてもらったよ。

đảng đối lập

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 野党
Cách đọc : やとう
Ví dụ :
Đáng đối lập đã phê phán đảng hiện tại rất quyết liệt nhỉ
野党が与党を厳しく非難していましたね。

lí tính,lí trí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 理性
Cách đọc : りせい
Ví dụ :
con người là động vật có lí trí
人間は理性をもつ動物です。

Trên đây là nội dung bài viết : khuyến mại, giảm giá, đảng đối lập, lí tính,lí trí tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!