hộ tịch, hộ khẩu, khoản tiền lớn, suy nhược, sút đi tiếng Nhật là gì ?

hộ tịch, hộ khẩu, khoản tiền lớn, suy nhược, sút đi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hộ tịch, hộ khẩu, khoản tiền lớn, suy nhược, sút đi tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
hộ tịch, hộ khẩu, khoản tiền lớn, suy nhược, sút đi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hộ tịch, hộ khẩu khoản tiền lớn suy nhược, sút đi

hộ tịch, hộ khẩu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戸籍
Cách đọc : こせき
Ví dụ :
sau khi kết hôn thì hộ tịch mới sẽ được làm
結婚すると新しい戸籍が作られます。

khoản tiền lớn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大金
Cách đọc : たいきん
Ví dụ :
trong chiếc túi này có chứa một khoản tiền lớn
このかばんには大金が入っています。

suy nhược, sút đi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 弱る
Cách đọc : よわる
Ví dụ :
cô ấy bị ốm nên đã suy nhược rất nhiều
彼は病気で弱っているんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : hộ tịch, hộ khẩu, khoản tiền lớn, suy nhược, sút đi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!