nhìn đi chỗ khác, cho vào, nụ hoa tiếng Nhật là gì ?

nhìn đi chỗ khác, cho vào, nụ hoa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhìn đi chỗ khác, cho vào, nụ hoa tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhìn đi chỗ khác, cho vào, nụ hoa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhìn đi chỗ khác cho vào nụ hoa

nhìn đi chỗ khác

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : よそ見
Cách đọc : よそみ
Ví dụ :
khi đang lái không được nhìn đi chỗ khác
運転中はよそ見をしてはいけません。

cho vào

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : とじる
Cách đọc : とじる
Ví dụ :
hãy cho sách vào file này
書類はこのファイルにとじてください。

nụ hoa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : つぼみ
Cách đọc : つぼみ
Ví dụ :
Nụ hoa đã ra nhiều rồi nhỉ
花のつぼみがたくさんついていますね。

Trên đây là nội dung bài viết : nhìn đi chỗ khác, cho vào, nụ hoa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!